PTU HATAPHAR - Thuốc điều trị bệnh Basedow nhẹ hoặc trung bình

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-30 16:51:24

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-20740-14
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 4 vỉ x 25 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:

Video

Mô tả sản phẩm 

Basedow (hay bệnh Graves) là một dạng bệnh nội tiết, cường giáp phổ biến nhất hiện nay, chiếm hơn 90% các trường hợp cường giáp lưu hành, được đặc trưng bởi biểu hiện bướu giáp lan tỏa và hội chứng cường giáp không ức chế được (triệu chứng lồi mắt). Phương pháp để điều trị bệnh là sử dụng thuốc PTU HATAPHAR với hoạt chất chính là Propylthiouracil, là hoạt chất có vai trò quan trọng trong việc ức chế hoạt động của quá trình tổng hợp Hormon tuyến giáp thuốc đều trị bệnh Basedow nhẹ hoặc trung bình rất hiệu quả.

  • Thành phần:
    • Mỗi viên nén chứa:
      • Tá dược vđ 1 viên (Tá dược gồm: lactose, colloidal silicon dioxid, magnesi stearat, gelatin, tinh bột sắn, natri lauryl sulfat, bột talc, nước tinh khiết).
      • Propylthiouracil 50mg.
  • Dạng bào chế: Viên nén.

  • Phân loại sản phẩm: Thuốc nội tiết.

Công dụng của các thành phần có trong PTU HATAPHAR

  • Với hoạt chất chính là Propylthiouracil, là hoạt chất có vai trò quan trọng trong việc ức chế hoạt động của quá trình tổng hợp Hormon tuyến giáp.
  • Việc ức chế này được thực hiện trên cơ chế tác động vào quá trình Oxy hóa Iodod thành iod tự do và quá trình gắn Iod vào tiền chất của cơ quan tuyến giáp.
  • Bên cạnh đó, Propylthiouracil còn có tác dụng ức chế sự chuyển từ T4 thành T3 ở vùng ngoại vi.

Công dụng của PTU HATAPHAR

  • Điều trị bệnh Basedow nhẹ hoặc trung bình. Chuẩn bị mổ cắt bỏ tuyến giáp hoặc điều trị iod phóng xạ. Cường giáp và nhiễm độc giáp.

Lưu ý khi sử dụng PTU HATAPHAR

  • Chống chỉ định: 
    • Các bệnh về máu nặng có trước (thí dụ mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản…). Viêm gan.
    • Mẫn cảm với propylthiouracil hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Thận trọng: 
    • Phải theo dõi chặt chẽ người bệnh đang dùng propylthiouracil về chứng mất bạch cầu hạt và hướng dẫn người bệnh phải đi khám ngay nếu thấy có những dấu hiệu hoặc triệu chứng gợi ý về nhiễm khuẩn, như viêm họng, phát ban ở da, sốt, rét run,nhức đầu, hoặc tình trạng bứt dứt khó chịu toàn thân. Điều đặc biệt quan trọng là phải theo dõi cẩn thận những dấu hiệu và triệu chứng này trong giai đoạn đầu dùng propyl-thiouracil, nếu xảy ra mất bạch cầu hạt do propylthiouracil thỡ thường trong 2 - 3 tháng đầu điều tri.
    • Cũng có thể xảy ra giảm bạch cầu, giảm lượng tiểu cầu, và/hoặc thiếu máu không tái tạo (giảm toàn thể huyết cầu). Phải đếm bạch cầu và làm công thức bạch cầu cho những người bệnh sốt hoặc viêm họng, hoặc có những dấu hiệu khác của bệnh khi đang dùng thuốc.
    • Vì nguy cơ mắt bạch cầu hạt tăng lên theo tuổi, một số nhà lâm sàng khuyên dùng thuốc thận trọng cho người bệnh trên 40 tuổi.
    • Phải dùng propylthiouracil hết sức thận trọng ở người bệnh đang dùng những thuốc khác đó biết là có khả năng gây mất bạch cầu hạt.
    • Vì propylthiouracil có thể gây giảm prothrombin - huyết và chảy máu, phải theo dõi thời gian prothrombin trong khi điều trị với thuốc,đặc biệt trước khi phẫu thuật.
    • Đối với người bệnh có triệu chứng gợi ý rối loạn chức năng gan (ví dụ: chán ăn, ngứa, đau ở hạ sườn phải), có thể có những phản ứng gan gây tử vong (tuy hiếm gặp) ở những người bệnh dùng propylthiouracil
  • Tương tác: 
    • Propylthiouracil có thể gây giảm prothrombin-huyết và như vậy có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông.

PTU HATAPHAR Sử dụng cho đối tượng nào?

  • Người lớn và trẻ em.

Hướng dẫn sử dụng

  • Người lớn:
    • Người điều trị bệnh tăng năng tuyến giáp: sử dụng với liều khởi đầu là 300-459 mg (khoảng 6-9 viên), chia đều thành các liều nhỏ, uống cách nhau 8 giờ. Với các trường hợp bệnh nặng có thể dùng với liều ban đầu là 600-1200mg/ngày.
    • Sau đó, tùy vào diễn biến bệnh mà có thể điều chỉnh liều duy trì sao cho phù hợp với mỗi đối tượng bệnh nhân. Liều duy trì thường là 100-150 mg/ngày. Chia thành các liều nhỏ theo chỉ định của bác sĩ.
    • Với các bệnh nhân điều trị cơn nhiễm độc giáp: mỗi ngày 4 viên, cách nhau từ 4-6 giờ. Giảm liều khi tình trạng bệnh đã có hướng suy giảm và hoàn toàn có thể kiểm soát.
  • Đối tượng là trẻ em:
    • Dùng điều trị tình trạng tăng năng tuyến giáp: Dùng với liều 5-7 mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày, thông thường 50-150mg/ngày đối với trẻ từ 5-10 tuổi và 150-300 mg/ngày với trẻ >10 tuổi; chia thành các liều nhỏ mỗi liều dùng cách nhau 8 giờ.
    • Liều duy trì: giảm liều thành ½ hoặc ⅓ liều ban đầu; tùy vào mỗi trường hợp của bệnh nhân; các liều cách nhau 8-12 giờ.
    • Với trẻ sơ sinh điều trị tăng năng tuyến giáp: liều 5-10mg/ngày.
  • Với người cao tuổi: sử dụng với liều khởi đầu: 150-300mg/ngày.
  • Với người suy thận: dùng với liều dùng thấp hơn: 
    • Nếu độ thanh thải Creatinin tử 10-50 ml/phút: dùng ¾ liều dùng thông thường.
    • Nếu độ thanh thải Creatinin < 10 ml/phút: dùng ½ liều dùng thông thường.
    • Với các liều dùng hàng ngày thông thường chia đều thành 3 liều nhỏ và mỗi lần cách nhau khoảng 8 giờ. Với các trường hợp khi liều hàng ngày > 300mg, có thể rút ngắn khoảng cách dùng thuốc là (4 hoặc 6 giờ/1 lần).

Cảnh báo khi sử dụng

  • Trẻ em: Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Người già: Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: 

    • Propylthiouracil qua nhau thai, có thể gây độc cho thai (bướu giáp và suy giáp cho thai). Nếu phải dùng thuốc, cần điều chỉnh liều cẩn thận, đủ nhưng không quá cao. Vì rối loạn chức năng tuyến giáp giảm xuống ở nhiều phụ nữ khi thai nghén tiến triển, có thể giảm liều, và ở một số người bệnh, có thể ngừng dùng propylthiouracil 2 hoặc 3 tuần trước khi đẻ. Nếu dùng propylthiouracil trong thời kỳ mang thai hoặc nếu có thai trong khi đang dùng thuốc, phải báo cho người bệnh biết về mối nguy cơ tiềm tàng đối với thai. Propylthiouracil phân bố vào sữa. Vì có khả năng gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng cho trẻ nhỏ bú mẹ, nên propylthiouracil bị chống chỉ định đối với người cho con bú.
  • Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo.

Cách bảo quản

  • Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C.

Hạn dùng

  • In trên bao bì.

Làm sao khi quên liều

  • Bệnh nhân không gấp đôi liều ở lần sử dụng tiếp theo.

Làm sao khi quá liều

  • Bệnh nhân cần ngưng sử dụng thuốc khi xuất hiện triệu chứng quá liều và đến cơ sở y tế để xử lý kịp thời.

Tham khảo một số sản phẩm tương tự khác

Thông tin khác

  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Hataphar).
  • Giấy phép đăng kí: VD-20740-14

Giá Berlthyrox 100mcg là bao nhiêu?

  • Berlthyrox 100mcg hiện đang được bán sỉ lẻ tại quầy thuốc. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua Berlthyrox 100mcg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Berlthyrox 100mcg tại Quầy Thuốc bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoc.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • PTU HATAPHAR - Thuốc điều trị bệnh Basedow nhẹ hoặc trung bình​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Quầy thuốc Phụ Khoa. Để biết chi tiết về giá của sản phẩm, bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin mà Phụ Khoa TAP chỉ mang tính chất tham khảo. Các nội dung trên website chỉ với mục đích cung cấp thông tin, không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Tùy thuộc vào cơ địa từng người mà tương tác, tác dụng có thể khác nhau. Vì thế, hãy trao đổi trực tiếp với bác sĩ điều trị để được tư vấn cụ thể, chi tiết. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ mất mát hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc tự ý sử dụng thuốc, thông tin có trên website khi chưa có sự đồng ý của chuyên gia y tế.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB