Combilipid peri 1440ml - Cung cấp dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch
750,000 đ
Chính sách khuyến mãi
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20531-17
Dạng bào chế:
Dung dịch
Đóng gói:
Gói x 1440ml
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Hạn sử dụng:
36 tháng
Video
Mô tả sản phẩm
Combilipid peri 1440ml là giải pháp cung cấp chất dinh dưỡng nuôi cơ thể qua đường tĩnh mạch khi người bệnh không thể thực hiện qua đường tiêu hoá. Combilipid peri 1440ml dùng được cho người lớn và trẻ em trên 24 tháng tuổi. Đặc biệt lưu ý, Combilipid Peri không được chỉ định ở trẻ em dưới 2 tuổi, vì lượng cystein quá thấp so với nhu cầu cystein ở trẻ.
- Thành phần:
- Lysine: 2.7g.
- Glycine: 2.4g.
- L-Leucin: 2.4g.
- L-Isoleucine: 1.7g.
- Arginine: 3.4g.
- Calcium Chloride: 0.22g.
- Glucose: 107g.
- Kali clorid: 1.8g.
- L-Methionin: 1.7g.
- L-Glutamic acid: 1.7g.
- Monobasic Natri Phosphat: 1.5g.
- L-Phenylalanine: 2.4g.
- L-Threonin: 1.7g.
- L-Valine: 2.2g.
- L-Tryptophanamide: 0.57g.
- L-Histidine: 2g.
- L-Tyrosine: 0.069g.
- Magnesium sulfate: 0.48g.
- Alanine: 4.8g.
- Proline: 2g.
- Phospholipid đậu nành: 51g.
- DL-Serine: 1.4g.
- Acid aspartic: 1g.
- Dạng bào chế: Dung dịch.
- Đóng gói: Gói x 1440ml.
- Phân loại sản phẩm: Sản phẩm dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa.
Công dụng của các thành phần có trong Combilipid peri 1440ml
- Nhũ tương chất béo:
- Nhũ tương chất béo có tính chất sinh học tương tự như các xylomicron (dạng vi nhũ tương của chất béo) nội sinh. Khác nhau ở chỗ, nhũ tương chất béo này không chứa ester của cholesterol hoặc các apolipoprotein, trong khi nhiều hơn về thành phần phospholipid.
- Nhũ tương chất béo được giải phóng từ vòng tuần hoàn theo chu trình tương tự các xylomicron nội sinh. Phân tử chất béo ngoại sinh sẽ bị thủy phân phần lớn trong vòng tuần hoàn và bị giữ lại bởi các receptor của LDL ngoại vi và ở gan. Tốc độ phân giải tùy thuộc vào công thức phân tử của chất béo, tình trạng bệnh lý, tình trạng dinh dưỡng và tốc độ truyền. Ở người tình nguyện khỏe mạnh, độ thanh thải của xylomicron nội sinh lớn nhất sau một đêm nhịn ăn tương đương 3,8 ± 1,5 g triglycerid/kg/24h.
- Tốc độ phân giải và bị oxy hóa đều phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý. Tốc độ này nhanh hơn trong nhiễm trùng và sau chấn thương, đồng thời giảm trong suy thận hoặc tăng lipid máu.
- Dung dịch amino acid và chất điện giải:
- Tác dụng dược lý chính của dung dịch truyền tĩnh mạch amino acid và chất điện giải cũng giống như khi chúng được cung cấp qua thức ăn. Tuy nhiên, amino acid của các protein trong thức ăn sẽ được hấp thu qua tĩnh mạch rồi đi vào vòng tuần hoàn, trong khi đó dung dịch tiêm truyền này sẽ đưa amino acid và các chất điện giải vào thẳng hệ tuần hoàn chung.
- Glucose:
- Tác dụng dược lý của glucose khi cung cấp qua tĩnh mạch giống như khi cung cấp qua thức ăn.
Công dụng của Combilipid peri 1440ml
- Được chỉ định dùng trong các trường hợp cung cấp chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 24 tháng tuổi khi dinh dưỡng qua đường tiêu hóa không thể dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định.
Lưu ý khi dùng Combilipid peri 1440ml
- Chống chỉ định:
- Người mẫn cảm với protein từ trứng, đậu nành hoặc lạc (đậu phộng) hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Tăng lipid máu nặng.
- Suy gan nặng.
- Thiểu năng đông máu nặng.
- Rối loạn chuyển hóa amino acid bẩm sinh.
- Suy thận nặng không kèm thẩm phân máu.
- Shock cấp tính.
- Tăng đường huyết, với nhu cầu lớn hơn 6 đơn vị insulin/giờ.
- Bệnh lý tăng nồng độ trong máu của một số chất điện giải có trong thành phần của thuốc.
- Chống chỉ định chung với tiêm truyền tĩnh mạch: Phù phổi cấp, suy tim tăng nước mất bù, mất nước nhược trương.
- Hội chứng tăng sinh bạch cầu.
- Tình trạng không ổn định như sau chấn thương nặng, đái tháo đường mất bù, nhồi máu cơ tim nặng, nhiễm toan chuyển hóa, nhiễm trùng nặng và hôn mê do tăng bất thường nồng độ các chất trong huyết tương.
- Trẻ sơ sinh và dưới 2 tuổi.
- Thận trọng:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng hoặc tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ trước khi dùng.
- Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.
- Để xa tầm tay của trẻ em.
- Tương tác:
- Hiện chưa có báo cáo cụ thể về tương tác xảy ra khi dùng sản phẩm với các loại kháng sinh, thực phẩm chức năng hay dược liệu khác. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn nên tham khảo ý kiến trước khi sử dụng.
Combilipid peri 1440ml sử dụng cho đối tượng nào?
- Người lớn và trẻ em trên 24 tháng tuổi khi dinh dưỡng qua đường tiêu hóa không thể dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định.
Hướng dẫn dùng Combilipid peri 1440ml
- Người lớn:
- Nhu cầu nitơ để duy trì khối cơ của bệnh nhân phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý (như tình trạng dinh dưỡng và mức độ rối loạn chuyển hóa). Với tình trạng dinh dưỡng bình thường, nhu cầu nitơ vào khoảng 0,1 - 0,15g nitơ/ kg thể trọng/ngày.
- Ở bệnh nhân có mức độ rối loạn chuyển hóa từ trung bình đến nặng có thể kèm với suy dinh dưỡng, nhu cầu này vào khoảng 0,15 - 0,3 g nitơ/kg thể trọng/ngày (1,0 - 2,0 g amino acid/kg thể trọng/ngày).
- Nhu cầu đường và chất béo được chấp nhận chủ yếu trong khoảng 2,0 - 6,0g/kg/ngày và 1,0 - 2,0g/kg/ngày tương ứng.
- Với Combilipid Peri: Tổng nhu cầu năng lượng phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý và thường từ 20 - 30 kcal/kg thể trọng/ngày. Ở bệnh nhân béo phì, tính toán liều dựa vào cân nặng lý tưởng của bệnh nhân. Combilipid Peri được sản xuất dưới 2 loại kích cỡ nhằm đáp ứng nhu cầu thấp đến cao của bệnh nhân. Để cung cấp toàn bộ chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, việc bổ sung các vi lượng, vitamin và điện giải là cần thiết. Khoảng liều ứng với 0,10 - 0,15g N/kg thể trọng/ngày (0,7 - 1,0g amino acid/kg thể trọng/ngày) và tổng năng lượng 20 - 30 kcal/kg thể trọng/ngày là 27 - 40 ml Combilipid Peri/kg thể trọng/ngày.
- Trẻ em:
- Xác định liều dựa vào khả năng chuyển hóa dinh dưỡng của từng bệnh nhân. Nhìn chung, với trẻ nhỏ (2 - 10 tuổi) nên bắt đầu với liều thấp từ 14 - 28 ml/kg thể trọng/ngày (tương ứng 0,49 - 0,98 g chất béo/kg/ngày, 0,34 - 0,67 g amino acid/kg/ngày và 0,95 - 1,9 g glucose/kg/ngày). Sau đó tăng 10 - 15 ml/kg/ngày cho đến tối đa 40 ml/kg/ngày. Đối với trẻ em trên 10 tuổi, có thể áp dụng liều như với người lớn.
- Combilipid Peri không được chỉ định ở trẻ em dưới 2 tuổi, vì lượng cystein quá thấp so với nhu cầu cystein ở trẻ.
- Tốc độ tiêm truyền:
- Tốc độ truyền tối đa của dung dịch glucose là 0,25 g/kg thể trọng/giờ. Tốc độ truyền tối đa với dung dịch amino acid là 0,1g/kg thể trọng/giờ. Tốc độ cung cấp chất béo tối đa 0,15g/kg thể trọng/giờ. Với Combilipid Peri Tốc độ truyền không được quá 3,7 ml/kg/giờ (tương ứng với 0,25 g glucose, 0,09 g amino acid và 0,13 g chất béo/kg/giờ). Khoảng cách giữa 2 lần tiêm truyền đối với từng túi Combilipid Peri riêng rẽ là 12-24 tiếng.
- Liều dùng tối đa trong ngày:
- Liều dùng tối đa của Combilipid Peri là 40ml/kg/ngày. Liều này tương ứng với 1 túi (cỡ lớn, 1920 ml) đối với bệnh nhân 48 kg, sẽ cung cấp 0,96 g amino acid/kg/ngày (0,16g N/kg/ngày), 25 kcal năng lượng phi protein/kg/ngày (2,7 g glucose/kg/ngày và 1,4g chất béo/kg/ngày). Liều tối đa có thể khác nhau tùy thuộc vào tình trạng bệnh lý của bệnh nhân và có thể thay đổi theo ngày điều trị.
Cảnh báo khi dùng Combilipid peri 1440ml
- Trẻ em:
- Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.
- Người già:
- Thận trọng với đối tượng này.
- Phụ nữ có thai:
- Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai.
- Phụ nữ đang cho con bú:
- Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ đang cho con bú.
- Người vận hành máy móc:
- Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
Cách bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
- Nhiệt độ bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C.
Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Làm sao khi bị quên liều?
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù.
Làm sao khi bị quá liều?
- Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.
Tham khảo thêm một số sản phẩm tương tự khác
Thông tin khác
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
- Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical.
- Giấy phép đăng ký: VN-20531-17.
“PhukhoaTAP xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả quý khách đã luôn đồng hành, tin tưởng và ủng hộ PhukhoaTAP!”
Nguồn: nghidinh15.vfa.gov.vn
Câu hỏi thường gặp
Các bạn có thể dễ dàng mua Combilipid peri 1440ml - Cung cấp dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch tại Phụ Khoa TAP bằng cách:
- Mua hàng trực tiếp: Với khách lẻ muốn mua trực tiếp, vui lòng tới mua theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h.
- Mua hàng tại website : https://phukhoatap.com
- Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc, hỗ trợ đặt hàng nhanh chóng.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Thông tin mà Phụ Khoa TAP chỉ mang tính chất tham khảo. Các nội dung trên website chỉ với mục đích cung cấp thông tin, không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Tùy thuộc vào cơ địa từng người mà tương tác, tác dụng có thể khác nhau. Vì thế, hãy trao đổi trực tiếp với bác sĩ điều trị để được tư vấn cụ thể, chi tiết. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ mất mát hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc tự ý sử dụng thuốc, thông tin có trên website khi chưa có sự đồng ý của chuyên gia y tế.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này